Nhóm lệnh Operator Block Scratch 3.0
NHÓM LỆNH OPERATOR blocks scratch 3.0
Hướng dẫn sử dụng các khối lệnh sau đây:
1/ Khối lệnh: Cộng, trừ, nhân, chia
(() + ()) (() - ()) (() * ()) (() / ())
2/ Khối lệnh So sánh
<[] < []> <[] = []> <[] > []>
3/ Khối lệnh pick random () to () (pick random (1) to (10))
+ Ý nghĩa: Lấy ngẫu nhiên một giá trị trong khoảng giá trị cho trước
4/ Khối lệnh letter () of [ ] (letter (1) of [world])
+ Ý nghĩa: Trích xuất ký tự có số thứ tự được xác định trong một chuỗi
5/ Khối lệnh length of [ ] (length of [world])
+ Ý nghĩa: Đếm số lượng ký tự xuất hiện trong chuỗi cho trước
6/ Khối lệnh [ ] of [ ] ([sqrt v] of (9))
+ Ý nghĩa: Trả lại giá trị của một Hàm với tham số xác định
7/ Khối lệnh () mod () (() mod ())
+ Ý nghĩa: Lấy phần Dư của phép chia
8/ Khối lệnh round () (round ())
+ Ý nghĩa: Làm tròn số thập phân
9/ Khối lệnh < > and < > <<> and <>>
+ Ý nghĩa: Trả lại giá trị ĐÚNG khi cả hai biểu thức đều ĐÚNG, các trường hợp còn lại thì trả lại giá trị SAI
10/ Khối lệnh < > or < > <<> or <>>
+ Ý nghĩa: Trả lại giá trị SAI khi cả hai biểu thức đều SAI, các trường hợp còn lại thì trả lại giá trị ĐÚNG
11/ Khối lệnh not < > < not <>>
+ Ý nghĩa: Trả lại giá trị ĐÚNG khi giá trị biểu thức SAI và ngược lại
12/ Khối lệnh () contains () ? () contains () ?
+ Ý nghĩa: Kiểm tra dữ liệu trong tham số thứ nhất có nằm trong dữ liệu tham số thứ 2
13/ Khối lệnh join () () join () ()
+ Ý nghĩa: Ghép nối dữ liệu
- Hits: 5000