Đăng nhập

Đăng ký

Từ vựng tiếng anh lớp 6 Unit 1

Mục đích cuối cùng của việc học ngoại ngữ nói chung hay Tiếng Anh nói riêng là người học phải thành thạo 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết. Để thành thạo 4 kỹ năng này thì điều kiện bắt buộc đầu tiên là người học phải có vốn từ vựng phong phú và sự hiểu biết chuyên sâu về cấu trúc ngữ pháp của ngoại ngữ đó.

Vì vậy, việc đầu tiên là phải tự học thuộc càng nhiều từ vựng càng tốt; việc thứ hai là học thuộc và ghi chép lại các cấu trúc ngữ pháp từ đơn giản đến phức tạp.

Tự học từ vựng Tiếng anh

(việc đầu tiên)

Có nhiều cách tiếp cận khác nhau khi nói đến việc học từ vựng Tiếng Anh nhưng dù cách nào đi nữa thì người học đều phải tuân theo các nguyên tắc sau để ghi nhớ từ vựng lâu dài và chính xác:

  • Viết lại từ đó nhiều lần để nhận diện và ghi nhớ từng chữ cái cấu thành nên từ vựng đó. (cấu tạo của một từ vựng)

Ví dụ: Từ vựng Table gồm 5 chữ cái viết liền: T - a - b - l - e

  • Trong khi tay viết từ vựng thì đồng thời miệng phải phát âm to, rõ ràng, đúng chuẩn thì bộ não mới ghi nhớ được từ vựng đó. Từ vựng đó được viết với bao nhiêu chữ cái và khi phát âm thì có bao nhiêu âm tiết được vang lên (trọng âm, âm gió, ...). Nghĩa tiếng việt là gì, thuộc loại từ nào? ...
  • Thực hành thường xuyên liên tục mỗi ngày 10 - 15 từ vựng vào các khung giờ thích hợp. Tốt nhất là vào mỗi buổi sáng khi thức dậy! Sau 3 hoặc 5 ngày lại kiểm tra lại các từ vựng dài nhiều âm tiết, khó nhớ.

Để phục vụ cho việc tự học từ vựng Tiếng Anh với phát âm chuẩn theo hướng dẫn trên; dưới đây là danh mục các từ vựng quan trọng được thống kê, tổng hợp từ chương trình Tiếng anh phổ thông nhằm giúp các bậc phụ huynh hỗ trợ con tự học đạt hiệu qủa cao.

từ vựng tiếng anh lớp 6

Unit 1 - SGK Kết nối Tri thức và Cuộc sống

STT

Từ vựng

Phiên âm

Phát âm

Từ loại

Nghĩa

1

activity

/ækˈtɪvəti/

n

hoạt động

2

art

/ɑːt/

n

nghệ thuật

3

backpack

/ˈbækpæk/

n

ba lô

4

binder

/ˈbaɪndə(r)/

n

bìa hồ sơ

5

boarding school

/ˈbɔːdɪŋ skuːl/

n

trường nội trú

6

borrow

/ˈbɒrəʊ/

v

mượn, vay

7

break time

/breɪk taɪm/

n

giờ ra chơi

8

chalkboard

/ˈtʃɔːkbɔːd/

n

bảng viết phấn

9

classmate

/ˈklɑːsmeɪt/

n

bạn cùng lớp

10

calculator

/ˈkæl·kjəˌleɪ·t̬ər/

n

máy tính

11

compass

/ˈkʌmpəs/

n

compa

12

creative

/kriˈeɪtɪv/

adj

sáng tạo

13

diploma

/dɪˈpləʊmə/

n

bằng, giấy khen

14

equipment

/ɪˈkwɪpmənt/

n

thiết bị

15

excited

/ɪkˈsaɪtɪd/

adj

hào hứng, phấn khích

16

greenhouse

/’griːnhaʊs/

n

nhà kính

17

gym

/dʒɪm/

n

phòng tập thể dục

18

healthy

/ˈhelθi/

adj

khỏe mạnh

19

history

/ˈhɪstri/

n

lịch sử

20

ink bottle

/iŋkˈbɒtl/

n

lọ mực

21

international

/ɪntəˈnæʃnəl/

adj

thuộc về quốc tế

22

interview

/ˈɪntəvjuː/

n

cuộc phỏng vấn, phỏng vấn

23

kindergarten

/ˈkɪndəgɑːtn/

n

nhà trẻ

24

knock

/nɒk/

v

gõ cửa

25

lecturer

/ˈlektʃərər/

n

giảng viên

26

locker

/ˈlɒkə(r)/

n

tủ có khóa

27

mechanical pencil

/məˈkænɪkl ˈpensl/

n

bút chì kim

28

neighbourhood

/ˈneɪbəhʊd/

n

hàng xóm, vùng lân cận

29

notepad

/ˈnəʊtpæd/

n

sổ tay

30

overseas

/əʊvəˈsiːz/

adj

ở nước ngoài

31

pencil sharpener

/ˈpensl ˈʃɑːpənər/

n

gọt bút chì

32

physics

/ˈfɪzɪks/

n

môn Vật lý

33

playground

/ˈpleɪgraʊnd/

n

sân chơi

34

pocket money

/ˈpɒkɪt ˈmʌnɪ/

n

tiền tiêu vặt

35

poem

/ˈpəʊɪm/

n

bài thơ

36

private tutor

/ˈpraɪvət ˈtjuːtə(r)/

n

gia sư riêng

37

quiet

/ˈkwaɪət/

adj

yên tĩnh, yên lặng

38

remember

/rɪˈmembə(r)/

v

ghi nhớ

39

rubber

/ˈrʌb·ər/

n

cục tẩy

40

ride

/raɪd/

v

đi xe

41

schoolbag

/ˈskuːlbæg/

n

cặp xách

42

school lunch

/ˈskuːl lʌntʃ/

n

bữa ăn trưa ở trường

43

school supply

/ˈskuːl səˈplaɪ/

n

dụng cụ học tập

44

science

/ˈsaɪəns/

n

môn Khoa học

45

share

/ʃeə(r)/

v

chia sẻ

46

spiral notebook

/ˈspaɪrəl ˈnəʊtbʊk/

n

sổ, vở gáy xoắn/ lò xo

47

surround

/səˈraʊnd/

v

bao quanh

48

swimming pool

/ˈswɪmɪŋ puːl/

n

bể bơi

49

textbook

/ˈtekst bʊk/

n

sách giáo khoa

50

uniform

/ˈjuːnɪfɔːm/

n

bộ đồng phục